- Công an xuất hiện tại trụ sở cũ của Đội Quản lý thị trường số . . .
Dù chưa thể khẳng định, nhưng các tác giả cho rằng có khả năng trụ sở cũ của Đội Quản lý thị trường số 4 là nơi xảy ra vụ việc
- vụ - Wiktionary, the free dictionary
vụ (literary) to seek synonyms Synonyms: ham chuộng, mưu cầu vụ danh lợi ― to seek fame and wealth vụ thành tích ― to seek credit for achievements
- VỤ - Translation in English - bab. la
Find all translations of vụ in English like business, case, crop and many others
- vụ là gì? Nghĩa của từ vụ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Có chức năng tham mưu, làm nhiệm vụ nghiên cứu, giúp ban, bộ, ngành ở cấp trung ương thực hiện chức năng lãnh đạo chính trị hoặc quản lí nhà nước, vạch chương trình, kế hoạch công tác dài hạn, ngắn hạn; nghiên cứu, đề xuất các chủ trương, chính sách ở tầm vi mô
- Vụ tiếng Anh là gì? | Từ điển Việt - Anh | ZIM Dictionary
Nghĩa của từ vụ: con quay; việc, sự việc không hay cần phải giải quyết; thời kì trong một năm tập trung vào một công việc nào đó về lao động sản xuất nông nghiệp; cơ quan chuyên môn trong một bộ hoặc cơ quan ngang bộ có chức năng giúp lãnh đạo nghiên cứu và quản lí
- Vụ (tổ chức chính phủ Việt Nam) – Wikipedia tiếng Việt
Vụ là tổ chức thuộc Bộ hoặc thuộc Tổng cục, thực hiện chức năng tham mưu tổng hợp hoặc chuyên sâu về quản lý nhà nước đối với ngành, lĩnh vực hoặc tham mưu về công tác quản lý nội bộ của Bộ
- Nghĩa của từ Vụ - Từ điển Việt - Việt
Vụ Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt Danh từ thời kì trong một năm tập trung vào một công việc nào đó về lao động sản xuất nông nghiệp một năm cấy hai vụ vải đang vào vụ Đồng nghĩa: mùa
|