- Viện – Wikipedia tiếng Việt
Viện (động từ; chữ Hán: 援) có nghĩa: Cứu giúp hoặc vin [1] Một số từ hay cụm từ tiếng Việt có chữ "viện" theo nghĩa này:
- Viện Hàn Lâm Khoa Học Xã Hội Việt Nam
Chiều ngày 10 7 2025, tại trụ sở số 1 Liễu Giai, Hà Nội, Tiến sĩ Phan Chí Hiếu, Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam (VASS), đã trang trọng tiếp Ngài Rubén Omar Orozco Burgos, Đại sứ nước Cộng hòa El Salvador tại Việt Nam, đến thăm và làm việc tại Viện Hàn lâm
- Viện là gì, Nghĩa của từ Viện | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Viện là gì: Danh từ: cơ quan nghiên cứu khoa học hoặc tên gọi một số cơ quan đặc biệt, (khẩu ngữ) bệnh viện (nói tắt), Động từ: đưa ra một lí do nào
- viện in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'viện' translations into English Look through examples of viện translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Viện là gì - Tìm hiểu định nghĩa, cách sử dụng và ví dụ minh họa
Viện là một danh từ trong tiếng Việt, có nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng Dưới đây là các ý nghĩa phổ biến của từ "viện": Nơi: Chỉ một cơ quan hoặc tổ chức, thường liên quan đến giáo dục, nghiên cứu, hoặc cung cấp dịch vụ công cộng
- Nghĩa của từ Viện - Từ điển Việt - Việt
Động từ đưa ra một lí do nào đó và dựa vào đó để không hoặc làm việc gì viện cớ bận, không đi viện đủ mọi lí do Đồng nghĩa: biện, cáo, vin, vịn
- viện là gì? Nghĩa của từ viện trong tiếng Việt. Từ điển . . .
Quy mô và cơ cấu tổ chức của các cơ quan, đơn vị đó rất khác nhau: có V là cơ quan trực thuộc Chính phủ như Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
|