- lộ – Wiktionary tiếng Việt
Động từ lộ Phô bày ra, để cho người ngoài biết được Lộ bí mật Lộ diện Lộ hầu
- Lộ Lộ: Thánh lô tô cưới vợ có con vì bị thúc ép, rơi xuống . . .
Lộ Lộ (tên thật là Lâm Quốc Khải) sinh ra và lớn lên ở Kiên Giang Từ nhỏ, Lộ Lộ đã rất yêu thích ca hát, đặc biệt là Cải Lương Nhưng vì hoàn cảnh gia đình nên Lộ Lộ không thể theo đuổi ước mơ của mình
- Tra từ: lộ - Từ điển Hán Nôm
Tên sông, tức Lộ thuỷ, cũng gọi là Lộ xuyên, thuộc địa phận tỉnh Sơn Tây, Trung Hoa
- lộ in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'lộ' translations into English Look through examples of lộ translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Nghĩa của từ Lộ - Từ điển Việt - Việt
Động từ để cho người ngoài thấy được, biết được, nhận ra được cái trước bị che giấu cười để lộ hàm răng trắng lộ vẻ ngạc nhiên lộ chân tướng
- lộ là gì? Nghĩa của từ lộ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
nd Đường lớn Ở ngoài lộ nđg Phô bày ra cho người khác thấy được, biết được Cười để lộ hai hàm răng Nét mặt lộ vẻ đau đớn Lộ bí mật
- lo là gì, Nghĩa của từ lo | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Lộ là gì: Đường đi, lối đi được tạo ra cho người hoặc phương tiện di chuyển
|