- tầng - Wiktionary, the free dictionary
In Southern Vietnamese, the ground floor is called trệt and each floor above it is a lầu numbered from lầu 1 By contrast, in Northern and Central Vietnamese, floors are called tầng, the ground floor is numbered as tầng 1, and tầng 0 technically refers to a crawl space
- Tầng – Wikipedia tiếng Việt
Tầng là một thuật ngữ của kiến trúc xây dựng chỉ về khoảng không gian giữa hai mặt phẳng sàn hoặc giữa một mặt phẳng sàn và mái trong một ngôi nhà, tòa nhà
- Tầng Tum Là Gì? Tầng Tum Và Tầng Mái Có Khác Nhau Không?
Tầng tum là tầng cao nhất của ngôi nhà Thuật ngữ tum, tầng tum, và mái tum được dùng để chỉ phần che chắn cho cầu thang, tức là một phần của tầng trên cùng
- TẦNG - Translation in English - bab. la
Find all translations of tầng in English like floor, layer, layer and many others
- tầng in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'tầng' translations into English Look through examples of tầng translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- TẦNG - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab. la
Tìm tất cả các bản dịch của tầng trong Anh như floor, layer, layer và nhiều bản dịch khác
- Nghĩa của từ Tầng - Từ điển Việt - Anh
Nghĩa của từ Tầng - Từ điển Việt - Anh: story, floor, layer, stratum, seam, altitude,
|