copy and paste this google map to your website or blog!
Press copy button and paste into your blog or website.
(Please switch to 'HTML' mode when posting into your blog. Examples: WordPress Example, Blogger Example)
Chung (surname) - Wikipedia Chung is a surname whose bearers are generally people of Chinese or Korean descent It is also a Vietnamese surname worn by people of Chinese descent but is very rare in Vietnam; the surname is known as Zhong (trad simp: 鍾 锺) in Mandarin Chinese, Jong (鍾 종), Jong (宗 종), and Jung (鄭 정) in Korean, and Chung in Vietnam, Taiwan
Home - Chung Mobile Chung Mobile- Thương Hiệu bán lẻ điện thoại thông minh uy tín - được trao tặng nhiều giải thưởng do nhà nước trao tặng
chung – Wiktionary tiếng Việt chung Thuộc về mọi người, mọi vật, có liên quan đến tất cả; phân biệt với riêng Của chung Quyền lợi chung Quy luật chung Có tính chất bao quát, gồm những cái chính, cái cơ bản Học thuyết chung Đường lối chung Nói chung Chung chung (Thường dùng phụ cho đg ) Cùng với nhau, chứ không phải người nào
Chung (họ) – Wikipedia tiếng Việt Chung là một họ của người châu Á Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 鍾, Bính âm: Zhong) và Triều Tiên tuy rất hiếm (Hangul: 종, Romaja quốc ngữ: Jong) Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 149, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 54 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006 Trong Bách gia tính còn
[Danh từ] Chung là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển Tiếng Việt Chung (trong tiếng Anh là “small wine cup” hoặc “drinking cup”) là danh từ chỉ một loại chén nhỏ, thường được dùng để uống rượu trong các dịp trang trọng hoặc lễ hội truyền thống Từ “chung” thuộc từ thuần Việt, có nguồn gốc lâu đời, gắn bó mật thiết với tập quán uống rượu của người Việt
chung là gì? Nghĩa của từ chung trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt chung chung adj Common, public của chung: common property, public property kẻ thù chung: a common enemy đặt lợi ích chung lên trên lợi ích riêng: to place common interests above personal interests General, basic, fundamental lý luận chung về một môn khoa học: the general theory of a science đường lối chung và chính sách cụ thể: a general line and
Chung Surname Last Name: Meaning, Origin Family History - 23andMe How common is the last name Chung in the United States? According to the Decennial U S Census data, the popularity of the surname Chung has seen a significant increase in the United States In 2000, it was ranked as the 870th most common surname, but by 2010, it had risen to the 805th position, indicating a growth rate of 7 47% The count of people carrying the surname also grew from 36,422
What is the origin of the last name Chung? The last name Chung, often spelled as "Zhong" in Chinese characters, is of Chinese origin It is a common surname in several East Asian countries, including China, Korea, and Vietnam The name's etymology can be traced back to ancient China, where it originated from the descendants of the emperors during the Zhou Dynasty The surname Chung signifies a connection to wisdom, loyalty, and